Bảng mã lỗi điều hòa Daikin và cách kiểm tra lỗi điều hòa Daikin
Đừng bỏ qua: Hướng dẫn sử dụng điều hòa Daikin
Làm thế nào để kiểm tra điều hòa Daikin bị lỗi? Đây không phải vấn đề của riêng bạn, mà rất nhiều người cũng đang thắc mắc cách kiểm tra lỗi trên điều hòa Daikin để có hướng xử lý kịp thời cho mùa hè sắp tới. Để kiểm tra lỗi điều hòa Daikin, bạn cần thực hiện như sau:
- Hướng điều khiển về phía mắt nhận tín hiệu điều hòa.
- Sau đó nhấn và giữ nút "Cancel" khoảng 5 - 7s
- Khi nào trên màn hình hiện số "00" thì ngừng nhấn
- Tiếp tục ấn nút "Cancel" để kiểm tra lỗi trên điều hòa (Lưu ý: Nhấn nhưng không giữ)
- Khi kiểm tra, lỗi nào xuất hiện tiếng bíp dài thì điều hòa đang gặp lỗi đó.
Ví dụ: Khi kiểm tra, màn hình điều khiển xuất hiện các lỗi như A1, E7, CJ,... và đến lỗi U4 thì có tiếng bíp dài. Tiếng bíp dài đó là báo hiệu điều hòa đang bị lỗi "U4"
Vậy lỗi U4 là gì? A1 là gì? Toàn ký hiệu bằng chữ với số thì làm sao mà hiểu được? Các bạn yên tâm, ngay dưới đây là bảng mã lỗi điều hòa Daikin đầy đủ nhất được Green Air mới tổng hợp. Các bạn cùng theo dõi nhé.
Lỗi điều hòa Daikin được thể hiện qua các mã trên điều khiển. Bạn có thể dựa vào mã đó để đối chiếu với bảng mã lỗi điều hòa Daikin dưới đây:
Lưu ý: Nếu tổng hợp đầy đủ lỗi của điều hòa Daikin thì có rất nhiều (khoảng hơn 120 lỗi). Vậy nên, Green Air chỉ tổng hợp các lỗi thường gặp của điều hòa Daikin thôi nhé.
Mã lỗi
|
Tên lỗi điều hòa Daikin |
Nguyên nhân và cách xử lý các lỗi |
A0 | Lỗi của thiết bị bảo vệ bên ngoài | - Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài - Thiết bị không tương thích - Lỗi bo dàn lạnh |
A1 | Lỗi ở board mạch |
- Thay bo dàn lạnh
|
A3 | Lỗi ở hệ thống điều khiển mực nước xả |
- Điện không được cung cấp - Kiểm tra công tắc phao. |
A6 | Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải | - Thay mô tơ quạt - Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnh |
A7 | Motor cánh đảo gió bị lỗi | - Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió - Cánh đảo gió bị kẹt - Lỗi kết nối dây mô tơ Swing - Lỗi bo dàn lạnh |
A9 | Lỗi van tiết lưu điện tử | - Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van - Kết nối dây bị lỗi - Lỗi bo dàn lạnh |
AF | Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh | - Kiểm tra đường ống thoát nước, - PCB dàn lạnh. - Bộ phụ kiện tùy chọn bị lỗi |
C4 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt |
- Lỗi bo dàn lạnh - Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng |
C5 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi |
- Lỗi bo dàn lạnh - Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi |
C9 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi |
- Lỗi bo dàn lạnh - Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi |
CJ | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển | - Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển - Lỗi bo romote điều khiển |
E1 | Lỗi của board mạch |
- Thay bo mạch dàn nóng
|
E3 | Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp | - Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao - Lỗi công tắc áp suất cao - Lỗi bo dàn nóng - Lỗi cảm biến áp lực cao - Lỗi tức thời - như do mất điện đột ngột |
E4 | Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp | - Áp suất thấp bất thường (<0,07Mpa) - Lỗi cảm biến áp suất thấp. - Lỗi bo dàn nóng. - Van chặn không được mở |
E5 | Lỗi do động cơ máy nén inverter | - Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây. - Dây chân lock bị sai (U,V,W) - Lỗi bo biến tần - Van chặn chưa mở. - Chênh lệch áp lực cao khi khởi động( >0.5Mpa) |
E6 | Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng | - Van chặn chưa mở. - Dàn nóng không giải nhiệt tốt - Điện áp cấp không đúng - Khởi động từ bị lỗi - Hỏng máy nén thường - Cảm biến dòng bị lỗi |
E7 | Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng | - Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng - Quạt bị kẹt - Lỗi mô tơ quạt dàn nóng - Lỗi bo biến tần quạt dàn nóng |
F3 | Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường | - Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy. - Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí - Lỗi bo dàn nóng |
H7 | Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường | - Lỗi quạt dàn nóng - Bo Inverter quạt lỗi - Dây truyền tín hiệu lỗi |
H9 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài | - Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi - Lỗi bo dàn nóng |
J2 | Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện | - Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi - Bo dàn nóng bị lỗi |
J3 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T) | - Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy - Lỗi bo dàn nóng - Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ |
J5 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về | - Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút - Lỗi bo dàn nóng - Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ |
J9 | Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T) | - Lỗi cảm biến độ quá lạnh R5T - Lỗi bo dàn nóng |
JA | Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi | - Lỗi cảm biến áp suất cao - Lỗi bo dàn nóng - Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai |
JC | Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về | - Lỗi cảm biến áp suất thấp - Lỗi bo dàn nóng - Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai |
L4 | Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng | - Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C) - Lỗi bo mạch - Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt |
L5 | Máy nén biến tần bất thường | - Hư cuộn dây máy nén Inverter - Lỗi khởi động máy nén - Bo Inverter bị lỗi |
L8 | Lỗi do dòng biến tần không bình thường | - Máy nén Inverter quá tải - Lỗi bo Inverter - Máy nén hỏng cuộn dây( dò điện, dây chân lock…) - Máy nén bị lỗi |
L9 | Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần | - Lỗi máy nén Inverter - Lỗi dây kết nối sai(U,V,W,N) - Không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khơi động - Van chặn chưa mở - Lỗi bo Inverter |
LC | Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển | - Lỗi do kết nối giữa bo Inverter và bo điều khiển dàn nóng - Lỗi bo điều khiển dàn nóng - Lỗi bo Inverter - Lỗi bộ lọc nhiễu - Lỗi quạt Inverter - Kết nối quạt không đúng - Lỗi máy nén - Lỗi mô tơ quat |
P4 | Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter | - Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt - Lỗi bo Inverter |
PJ | Lỗi cài đặt công suất dàn nóng | - Chưa cài đặt công suất dàn nóng - Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế bo dàn nóng |
U0 | Cảnh báo thiếu ga | - Thiếu ga hoặc ngẹt ống ga (lỗi thi công đường ống) - Lỗi cảm biến nhiệt (R4T, R7T) - Lỗi cảm biến áp suất thấp - Lỗi bo dàn nóng |
U1 | Ngược pha, mất pha | - Nguồn cấp bị ngược pha - Nguồn cấp bị mất pha - Lỗi bo dàn nóng |
U2 | Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh | - Nguồn điện cấp không đủ - Lỗi nguồn tức thời - Mất pha - Lỗi bo Inverter - Lỗi bo điều khiển dàn nóng - Lỗi dây ở mạch chính - Lỗi máy nén - Lỗi mô tơ quạt - Lỗi dây truyền tín hiệu |
U3 | Lỗi do sự vận hành kiểm tra không dược thực hiện |
- Chạy kiểm tra lại hệ thống
|
U4 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng | - Dây giữa dàn lạnh - dàn nóng, dàn nóng - dàn nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1,F2) - Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất - Hệ thống địa chỉ không phù hợp - Lỗi bo dàn lạnh - Lỗi bo dàn nóng |
U5 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote | - Kiểm tra đường truyền giữa dàn lạnh và remote - Kiểm tra lại cài đặt nếu 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote - Lỗi bo remote - Lỗi bo dàn lạnh - Lỗi có thể xảy ra do nhiễu |
U7 | Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng của điều hòa đaikin giá rẻ | - Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng và Adapter điều khiển C/H - Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn nòng với dàn nóng - Kiểm tra bo mạch dàn nóng - Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat - Adapter điều khiển Cool/Heat không tương thích - Địa chỉ không đúng(dàn nóng và Adapter điều khiển C/H) |
U8 | Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S” | - Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ - Lỗi bo remote - Lỗi kết nối điều khiển phụ |
U9 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống | - Kiểm tra lại Dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài hệ thống - Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên dàn lạnh của hệ thống - Lỗi bo dàn lạnh của hệ thống - Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh |
UA | Lỗi do vượt quá số dàn lạnh | - Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh - Lỗi bo dàn nóng - Không tương thích giữa dàn nóng và dàn lạnh - Không cài đặt lại bo dàn nóng khi tiến hành thay thế - Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm. - Kiểm tra lại địa chỉ của hệ thống và cài đặt lại |
UE | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh | - Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm - Lỗi truyền tín hiệu của điều khiển chủ (master) - Lỗi bo điều khiển trung tâm - Lỗi bo dàn lạnh |
UF | Hệ thống lạnh chưa được lắp đúng, không tương thích dây điều khiển / đường ống gas | - Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng - Lỗi bo dàn lạnh - Van chặn chưa mở - Không thực hiện chạy kiểm tra hệ thống |
UH | Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định | - Kiểm tra tín hiệu dàn nóng-dàn lạnh, dàn nóng-dàn nóng - Lỗi bo dàn lạnh - Lỗi bo dàn nóng |
UJ | Lỗi truyền tín hiệu thiết bị đi kèm |
- Kiểm tra thiết bị tín hiệu
|
Ngoài các các lỗi thường gặp ở bên trên, các bạn có thể xem thêm (tải Free) những lỗi khác của điều hòa Daikin tại: https://drive.google.com/file/d/13usng-rbhDYAEIlPoGWeaebpiSapLTLl/view?usp=sharing
Ví dụ nếu:
- Điều hòa Daikin báo đèn vàng thời gian: Để sửa lỗi này, bạn nên tháo vỏ máy, kiểm tra xem dây có bị đứt không. Nếu bị đứt hoặc lỏng thì bạn chỉ cần thay dây và cắm lại là được.
- Để xử lý điều hòa đang chạy bị ngắt bạn cần:
- Điều hòa báo lỗi U4: Điều hòa báo lỗi U4 có khả năng là do dây giữa dàn lạnh và dàn nóng bị đứt. Bạn chỉ cần thay dây là xử lý được. Còn nếu không phải do dây thì bạn nên gọi kỹ thuật viên để họ đến kiểm tra nhé.
Lưu ý: Trước khi tháo máy, gọi kỹ thuật viên, bạn nên kiểm tra xem điều hòa nhà mình còn bảo hành không nhé. Nếu bạn chưa biết thời gian bảo hành điều hòa Daikin thì bạn có thể tham khảo bài: Điều hoà Daikin bảo hành mấy năm? để tránh làm hỏng phiếu bảo hành nhé.
Như vậy, Green Air đã gửi tới bạn bảng mã lỗi điều hòa Daikin và cách kiểm tra. Nếu bạn thấy bài viết hữu ích hãy lưu và share lại cho bạn bè, người quen của mình nhé. Và đừng quên thường xuyên ghé qua sandienmayonline để cập nhật những mẹo hay, kỹ thuật liên quan tới điều hòa.