Cam kết lắp đặt trong 2h
Quý khách là thợ, đại lý có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số tổng đài bán hàng để được tư vấn.
Giá bán trên chưa bao gồm công lắp đặt và vật tư. Mời quý khách tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây
Xuất VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ (Hóa đơn VAT chỉ xuất bổ sung trong vòng 01 ngày kể từ thời điểm khách nhận hàng. Sau thời gian trên: Công ty không hỗ trợ xuất VAT bổ sung)
HẾT HÀNG
Gọi đặt mua: 024.223.85.999 (7:30-21:00)
Hàng chính hãng 100% - Chi tiết
Miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội - Chi tiết
Miễn phí hút chân không điều hòa - Tìm hiểu thêm
Giao hàng nhanh
Thanh toán thuận tiện - Chi tiết
Nhân viên tư vấn nhiệt tình
Đội ngũ lắp đặt chuyên nghiệp
Bảo hành tại nơi sử dụng - Chi tiết
Bảo hành lắp đặt 12 tháng
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG NĂM 2024
Sau đây ELEHOUSE xin gửi báo giá lắp đặt cho dự án của Quý khách như sau:
STT | Nội dung | ĐVT | Đơn giá( chưa bao gồm VAT ) |
A | Dự tính Chi phí lắp máy lạnh tối thiểu 3m ống đồng, chưa bao gồm ống nước PVC và điện nguồn kết nối chạy máy | ||
Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/10 | 1,200,000 | ||
Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/12 | 1,300,000 | ||
Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/16 | 1,500,000 | ||
B | Dự tính Chi phí lắp máy lạnh trong phạm vi 5m ống đồng, chưa bao gồm ống nước PVC và điện nguồn kết nối chạy máy | ||
Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/10 | 1,500,000 | ||
Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/12 | 1,600,000 | ||
Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/16 | 1,900,000 | ||
1 | Chi Phí Nhân Công Lắp Máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350,000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 450,000 |
2 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng, ốc vít...) | ||
2.1 | Ống gas 6.4x9.5mm, dày 0.71mm kèm cách nhiệt | Mét | 160,000 |
2.2 | Ống gas 6.4x12.7mm, dày 0.71mm kèm cách nhiệt | Mét | 180,000 |
2.3 | Ống gas 6.4x15.9mm, dày 0.71mm kèm cách nhiệt | Mét | 210,000 |
2.4 | Dây điện đơn lõi CV1.5mm | Mét | 8,000 |
2.5 | Dây điện đơn lõi CV2.5mm | Mét | 12,000 |
2.6 | Ống thoát nước mềm. | Mét | 10,000 |
2.7 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21. | Mét | 35,000 |
2.8 | Attomat (CB) 1 pha. | Cái | 120,000 |
2.9 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU. | Bộ | 120,000 |
2.10 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU | Bộ | 150,000 |
2.11 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU (Loại Đại) | Bộ | 180,000 |
3 | Chi phí phát sinh khác | ||
3.1 | Chi phí thang dây (Chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp). | Mét | 250.000-500.000 |
3.2 | Khoan rút lõi (Không áp dụng với Khoan bê tông). | Lỗ | 150,000 |
3.3 | Khoan cắt kính (Một lớp kính). | Lỗ | 250,000 |
3.4 | Kiểm tra, chỉnh sửa, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (Đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng) | Bộ | 150,000 |
3.5 | Kiểm tra, chỉnh sửa, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (Đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250,000 |
3.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng địa hình thông thường). | Bộ | 200.000-250.000 |
3.7 | Chi phí nạp gas (Tùy công suất máy - Tùy loại gas R410, R22, R32,.... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 350,000 |
3.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (Chưa bao gồm nạp gas bổ sung). | Bộ | 150.000~180.000 |
3.9 | - Bảo trì máy lạnh treo tường 1.0-2.5hp (áp dụng gói nhỏ hơn 3 máy/lần bảo trì). | Bộ | 180.000 |
3.10 | Bảo trì máy lạnh treo tường 1.0-2.5hp (áp dụng gói từ 3 máy/ lần bảo trì). | Bộ | 150.000 |
3.11 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường. | Mét | 50.000 |
3.12 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,...(Khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty). | Bộ | 150.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
Vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nito.
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn.
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế
Công nghệ Inverter mang lại những ưu điểm vượt trội cho người sử dụng: Tiết kiệm điện năng, máy vận hành êm ái, mang lại sự thoải mái dễ chịu khi sử dụng...Vì thế các hãng điều hòa đều ứng dụng công nghệ này cho phân khúc cao cấp của mình và điều hòa Casper cũng thế.
Điều hòa Casper inverter: Sử dụng công nghệ i-Saving là công nghệ tiết kiệm điện độc đáo duy nhất chỉ có ở máy điều hòa Casper: Điều chỉnh nhiệt độ cài đặt theo đường hình xoắn thay vì đường thẳng như truyền thống. Do vậy, máy nén không cần thay đổi hoạt động quá nhiều khi nhận lệnh thay đổi nhiệt độ 1 cách đột ngột từ người sử dụng.
Với máy điều hòa Inverter sử dụng công nghệ i-Saving, khi nhiệt độ môi trường xung quanh đạt tới nhiệt độ cài đặt, máy nén sẽ tự động giảm tần số hoạt động xuống chỉ còn 1 Hz, giúp giảm điện năng tiêu thụ xuống có thể còn 0.3W.
Điều khiển điều hòa từ xa Casper được gắn bộ phận cảm biến nhiệt có thể cảm nhận nhiệt độ cơ thể người sử dụng. Khi kích hoạt chức năng iFeel máy điều hòa sẽ tự động điều chỉnh tăng hoặc giảm nhiệt độ cài đặt dựa theo cơ chế cảm ứng nhiệt thông minh từ đó giúp người dùng cảm giác thoải mái và không bị hiện tượng sốc nhiệt hay nói cách khác chức năng này giúp tránh việc nhiệt độ môi trường thấp hơn thân nhiệt sẽ làm người dùng dễ ốm.
Máy điều hòa 24000BTU Casper GC-24IS35 dàn tản nhiệt làm bằng đồng và được mạ vàng mang lại cho người tiêu dùng những lợi ích vượt trội:
Tăng hiệu năng làm lạnh & Tăng tuổi thọ dàn nóng, ngăn ngừa sự bào mòn từ tác nhân bên ngoài như mưa, nước, muối… đặc biệt hiệu quả tại các khu vực duyên hải như tại Việt Nam.
Gas R32 là môi chất làm lạnh mới nhất được tích hợp cho máy điều hòa Casper 1 chiều 24000BTU GC-24IS35. Với môi chất này giúp hiệu suất làm lạnh cao (tiết kiệm chi phí tiện điên), thân thiện hơn với môi trường so với các môi chất làm lạnh trước đó R410a, R22.
Khi Quý vị mua máy điều hòa Casper nói chung và Casper GC24IS35 nói riêng thì Quý vị sẽ được trải nghiệm chế độ bảo hành đẳng cấp:
+ Thời gian bảo hành toàn bộ sản phẩm 3 năm, máy nén 12 năm.
+ Thời gian bảo hành nhanh chóng trong 24 giờ đối với khu vực thành phố lớn và 48 giờ đối với khu vực khác.
+ Trung tâm bảo hành phủ rộng khắp 63 tỉnh thành trên cả nước.
Thương hiệu Thái Lan, công nghệ hiện đại, chính sách bảo hành ưu việt cùng với giá máy điều hòa Casper 24000BTU 1 chiều inverter GC24IS35 rất hợp lý.
Khiến cho Casper GC-24IS35 có sức hút mãnh liệt, làm sản lượng bán ra của điều hòa LG V24WIN, Mitsubishi Heavy SRK24YW-W5...thậm chí là Panasonic XPU24XKH-8 bị ảnh hưởng không hề nhỏ.
Công ty cổ phần Elehouse Việt Nam cam kết:
0
Loại máy
Máy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Inverter
Inverter
Công suất làm lạnh
2.5 HP - 21.500 BTU
Phạm vi làm lạnh hiệu quả
Từ 30 - 40m² (từ 80 đến 120m³)
Độ ồn trung bình
50/45/32 : 56/55/54 dB
Chất liệu dàn tản nhiệt
Đồng mạ vàng
Loại Gas
R32
Tiêu thụ điện
2.6 kW/h
Nhãn năng lượng
5 ( Hiệu suất năng lượng CSPF 4.19 )
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi
Lọc bụi thường
Chế độ gió
Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay
Công nghệ làm lạnh nhanh
Turbo
Tiện ích
- Làm lạnh nhanh Turbo
- Tự động cảm biến nhiệt độ phòng
- Tự động làm sạch dàn I-Clean
- Easy care - giảm thời gian lắp đặt
Kích thước - Khối lượng dàn lạnh
Dài 109,1× cao 32,8× dày 23,7 cm
Kích thước - Khối lượng dàn nóng
Dài 82,5× cao 65,5× dày 31 cm
Chiều dài lắp đặt ống đồng
Tiêu chuẩn 5m
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh
15m
Kích thước ống đồng
6.35/15.88
Hãng sản xuất
Casper (Thương hiệu: Thái Lan)
Sản xuất tại
Thái Lan
Bảo hành
03 năm
Năm ra mắt
2023
Cam kết lắp đặt trong 2h
Quý khách là thợ, đại lý có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số tổng đài bán hàng để được tư vấn.
Giá bán trên chưa bao gồm công lắp đặt và vật tư. Mời quý khách tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây
Xuất VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ (Hóa đơn VAT chỉ xuất bổ sung trong vòng 01 ngày kể từ thời điểm khách nhận hàng. Sau thời gian trên: Công ty không hỗ trợ xuất VAT bổ sung)
HẾT HÀNG
Gọi đặt mua: 024.223.85.999 (7:30-21:00)