Sản Phẩm Chính Hãng
Dịch Vụ Tận Tâm
Banner

Điều hoà Panasonic Inverter 1 chiều 18000 BTU CU/CS-XPU18XKH-8

Mẫu 2021
0 (0 đánh giá)

Đặc điểm nổi bật
  • Xuất xứ: Malaysia
  • Loại điều hòa: 1 chiều
  • Tính năng: Inverter
  • Gas (Môi chất lạnh): R32
  • Công suất lạnh (BTU): 18000
  • Bảo hành: Máy nén 7 năm - Thân máy 1 năm
Xem thêm điểm nổi bật
Giá Elehouse bán: 17.800.000 đ (Đã bao gồm VAT)
Giá hãng: 24.950.000đ
29%
Bảo hành: Máy nén 7 năm - Thân máy 1 năm
Cam kết của Elehouse

Cam kết lắp đặt trong 2h

Quý khách là thợ, đại lý có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số tổng đài bán hàng để được tư vấn.

Giá bán trên chưa bao gồm công lắp đặt và vật tư. Mời quý khách tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây

Xuất VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ (Hóa đơn VAT chỉ xuất bổ sung trong vòng 01 ngày kể từ thời điểm khách nhận hàng. Sau thời gian trên: Công ty không hỗ trợ xuất VAT bổ sung)

CÒN HÀNG

Tùy chọn sản phẩm

Gọi đặt mua: 024.223.85.999 (7:30-21:00)

YÊN TÂM MUA SẮM TẠI ELEHOUSE VIỆT NAM

  • Hàng chính hãng 100% - Chi tiết

  • Miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội - Chi tiết

  • Miễn phí hút chân không điều hòa - Tìm hiểu thêm

  • Giao hàng nhanh

  • Thanh toán thuận tiện - Chi tiết

  • Nhân viên tư vấn nhiệt tình

  • Đội ngũ lắp đặt chuyên nghiệp

  • Bảo hành tại nơi sử dụng - Chi tiết

  • Bảo hành lắp đặt 12 tháng

So sánh sản phẩm cùng loại

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG NĂM 2024

Sau đây ELEHOUSE xin gửi báo giá lắp đặt cho dự án của Quý khách như sau:

STT Nội dung ĐVT Đơn giá( chưa bao gồm VAT )
A Dự tính Chi phí lắp máy lạnh tối thiểu 3m ống đồng, chưa bao gồm ống nước PVC và điện nguồn kết nối chạy máy
Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/10 1,200,000
Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/12 1,300,000
Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/16 1,500,000
B Dự tính Chi phí lắp máy lạnh trong phạm vi 5m ống đồng, chưa bao gồm ống nước PVC và điện nguồn kết nối chạy máy
Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/10 1,500,000
Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/12 1,600,000
Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/16 1,900,000
1 Chi Phí Nhân Công Lắp Máy
1.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350,000
1.2 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 450,000
2 Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng, ốc vít...)
2.1 Ống gas 6.4x9.5mm, dày 0.71mm kèm cách nhiệt Mét 160,000
2.2 Ống gas 6.4x12.7mm, dày 0.71mm kèm cách nhiệt Mét 180,000
2.3 Ống gas 6.4x15.9mm, dày 0.71mm kèm cách nhiệt Mét 210,000
2.4 Dây điện đơn lõi CV1.5mm Mét 8,000
2.5 Dây điện đơn lõi CV2.5mm Mét 12,000
2.6 Ống thoát nước mềm. Mét 10,000
2.7 Ống thoát nước cứng PVC Ø21. Mét 35,000
2.8 Attomat (CB) 1 pha. Cái 120,000
2.9 Giá đỡ máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU. Bộ 120,000
2.10 Giá đỡ máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU Bộ 150,000
2.11 Giá đỡ máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU (Loại Đại) Bộ 180,000
3 Chi phí phát sinh khác
3.1 Chi phí thang dây (Chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp). Mét 250.000-500.000
3.2 Khoan rút lõi (Không áp dụng với Khoan bê tông). Lỗ 150,000
3.3 Khoan cắt kính (Một lớp kính). Lỗ 250,000
3.4 Kiểm tra, chỉnh sửa, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (Đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng) Bộ 150,000
3.5 Kiểm tra, chỉnh sửa, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (Đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250,000
3.6 Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng địa hình thông thường). Bộ 200.000-250.000
3.7 Chi phí nạp gas (Tùy công suất máy - Tùy loại gas R410, R22, R32,.... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 350,000
3.8 Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (Chưa bao gồm nạp gas bổ sung). Bộ 150.000~180.000
3.9 - Bảo trì máy lạnh treo tường 1.0-2.5hp (áp dụng gói nhỏ hơn 3 máy/lần bảo trì). Bộ 180.000
3.10 Bảo trì máy lạnh treo tường 1.0-2.5hp (áp dụng gói từ 3 máy/ lần bảo trì). Bộ 150.000
3.11 Chi phí đục tường đi vật tư âm tường. Mét 50.000
3.12 Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,...(Khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty). Bộ 150.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;

Vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nito.

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn.

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế

Điều hòa Panasonic Inverter 1 chiều 18000 BTU (CU/CS-XPU18XKH-8)

1. Ưu điểm của sản phẩm:

  • Dễ dàng tháo lắp vệ sinh.
  • Công suất làm lạnh cực nhanh.
  • Thiết kế hiện đại trang nhã.
  • Hút ẩm tạo không gian thoáng mát.

2. Thông số kĩ thuật và tính năng:

Thiết kế mới nổi bật hơn, mang lại vẻ đẹp sang trọng

+ Dàn lạnh điều hòa Panasonic thuộc dòng điều hòa dân dụng được thiết kế lại kiểu cách hơn, với đường cong cá tính mặt viền sáng bóng khiến sản phẩm trông nổi bật hơn. Nhắc đến Panasonic là khách hàng luôn nghĩ đến sự nổi bật trong thiết kế, điều hoà Panasonic 18000 BTU 1 chiều CU/CS-XPU18XKH-8 mang đến một không gian hiện đại, sang trọng cho không gian nội thất của gia đình bạn.

Điều hòa Panasonic Inverter 1 chiều 18000 BTU (CU/CS-XPU18WKH-8)

Tự động chẩn đoán lỗi khi gặp sự cố

Trong quá trình sử dụng, khi sản phẩm gặp sự cố trục trặc tính năng này sẽ tự động xác định lỗi gửi mã lỗi vào phần hiển thị trên điều khiển (remote), từ đó bạn hoặc kỹ thuật có thể xác định rõ ràng được sản phẩm đang gặp trục trặc tại đâu. Chức năng này giúp quá trình sửa chữa, bảo hành trở nên nhanh chóng, thuận tiện hơn, tiết kiệm

Bảo vệ sức khoẻ với công nghệ làm sạch không khí, kháng khuẩn Nanoe-X

+ Nanoe-X là công nghệ đặc trưng của máy điều hòa Panasonic, đem lại thành công và tạo nên thương hiệu Panasonic tiếng tăm trên thị trường. Công nghệ này cho phép máy điều hòa panasonic có khả năng vô hiệu hoá các loại vi khuẩn, bụi bẩn, mùi hôi tại màng lọc mang đến một không gian tươi mát, trong lành cho căn phòng của bạn.

Điều hòa Panasonic Inverter 1 chiều 18000 BTU (CU/CS-XPU18WKH-8)

Chế độ làm lạnh nhanh iAuto

+ Máy điều hoà Panasonic 18000 BTU 1 chiều CU/CS-XPU18XKH-8 được trang bị tính năng này giúp sản phẩm có khả năng làm lạnh nhanh chóng, hiệu quả. Chỉ nhấn nút một cách đơn giản bạn có thể tận hưởng ngay cảm giác mát lạnh dễ chịu chỉ sau một vài phút ngắn ngủi. Công nghệ rất hữu hiệu đem lại cảm giác thư giãn, thoải mái giải toả stress khi sử dụng điều hòa Panasonic Inverter 1 chiều 18000 BTU (CU/CS-XPU18XKH-8) sau những ngày làm việc căng thẳng, mệt nhọc trong tiết trời nắng nóng của mùa hè.

Điều hòa Panasonic Inverter 1 chiều 18000 BTU (CU/CS-XPU18WKH-8)

Chế độ ngủ đêm êm ái


Vận hành chế độ ngủ đêm máy điều hoà Panasonic XPU18XKH-8 sẽ tăng nhiệt độ đồng thời giảm tốc độ quạt gió đem đến năng vận hành êm ái. Với chế độ này gần như vào ban đêm bạn sẽ không nghe thấy tiếng động cơ hoạt động, mang đến cho gia đình bạn một giấc ngủ sâu đúng nghĩa và bạn sẽ không phải lo nghĩ về việc bị cảm lạnh vào ban đêm vì máy sẽ tự động tăng nhiệt độ lên.

Đó là phần nào thông điệp mà các sản phẩm điều hoà Panasonic luôn muốn truyền tải đến cho người dùng “Các bạn chỉ việc tận hưởng việc còn lại hãy để chúng tôi lo”.

Chế độ làm khô, hút ẩm

+ Một trong những loại thời tiết mà chắc hẳn ai cũng không thích đó chính là nồm ẩm. Nồm ẩm khiến căn phòng của bạn luôn trong tình trạng ẩm ướt, đổ mồ hôi đây cũng là môi trường thuận lợi tạo điều kiện cho vi khuẩn, vi rút gây hại cho sức khoẻ sinh sôi, phát triển.

Điều hòa Panasonic Inverter 1 chiều 18000 BTU (CU/CS-XPU18WKH-8)

 

 

Tiết kiệm điện năng với công nghệ biến tần Inverter

+ Máy điều hòa Panasonic 18000 BTU được trang bị công nghệ Inverter đem đến khả năng tiết kiệm điện hiệu quả đồng thời có khả năng duy trì mức nhiệt ổn định trong phòng đem đến cảm giác dễ chịu cho người sử dụng. Bằng việc thay đổi tốc độ quay của máy nén bằng một mạch điều khiển thay đổi tần số điện mang đến khả năng vận hành ổn định, bền bỉ của điều hòa Panasonic.

Điều hòa Panasonic Inverter 1 chiều 18000 BTU (CU/CS-XPU18WKH-8)

3.Công ty cổ phần GreenAir Việt Nam

(sandienmayonline.vn) cam kết :

  • Sản phẩm giá tốt chất lượng ổn định.
  • Cam kết giao hàng trong ngày.
  • Lắp đặt chuẩn quy trình.
  • Phụ kiện chuẩn hãng.
  • Bảo hành dài hạn.

>>> Bạn có thể tham khảo thêm: Điều hòa LG Inverter 1 chiều 18000BTU V18ENF

Xem thêm

0 đánh giá cho sản phẩm Điều hoà Panasonic Inverter 1 chiều 18000 BTU CU/CS-XPU18XKH-8

0

  • 5
    0 đánh giá
  • 4
    0 đánh giá
  • 3
    0 đánh giá
  • 2
    0 đánh giá
  • 1
    0 đánh giá

Bình luận về sản phẩm

Thông số kỹ thuật: Điều hoà Panasonic Inverter 1 chiều 18000 BTU CU/CS-XPU18XKH-8

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT

     
    Điều hòa Panasonic (50Hz) CS-XPU18XKH-8
    (CU-XPU18XKH-8)
    Công suất làm lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) kW 5.00 (1.10-5.40)
    (nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/h 17,100 (3,750-18,400)
    CSPF 5,09
    EER (nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/hW 10.30 (12.93-10.22)
    (nhỏ nhất - lớn nhất) W/W 3.01 (3.79-3.00)
    Thông số điện Điện áp V 220
    Cường độ dòng điện A 7,7
    Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) W 1,660 (290-1,800)
    Hút ẩm L/h 2,8
    Pt/h 5,9
    Lưu lượng gió Dàn lạnh mᶾ/phút (ftᶾ/phút) 12.6 (445)
    Dàn nóng mᶾ/phút (ftᶾ/phút) 39.3 (1,390)
    Độ ồn Dàn lạnh (C/TB/T) dB(A) 44/34/28
    Dàn nóng (C) dB(A) 51
    Kích thước Cao mm 290 (619)
    inch 11-7/16 (24-3/8)
    Rộng mm 779 (824)
    inch 30-11/16 (32-15/32)
    Sâu mm 209 (299)
    inch 8-1/4 (11-25/32)
    Khối lượng Dàn lạnh kg (lb) 9 (20)
    Dàn nóng kg (lb) 29 (64)
    Đường kính ống dẫn Ống lỏng mm ø6.35
    inch 1/4
    Ống hơi mm ø12.70
    inch 1/2
    Giới hạn đường ống Chiều dài tiêu chuẩn m 10.0
    Chiều dài tối đa m 30
    Chênh lệch độ cao tối đa m 20
    Gas nạp bổ sung* g/m 15
    Nguồn cấp điện Dàn lạnh
     
Giá Elehouse bán: 17.800.000 đ (Đã bao gồm VAT)
Giá hãng: 24.950.000đ
29%
Bảo hành: Máy nén 7 năm - Thân máy 1 năm
Cam kết của Elehouse

Cam kết lắp đặt trong 2h

Quý khách là thợ, đại lý có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số tổng đài bán hàng để được tư vấn.

Giá bán trên chưa bao gồm công lắp đặt và vật tư. Mời quý khách tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây

Xuất VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ (Hóa đơn VAT chỉ xuất bổ sung trong vòng 01 ngày kể từ thời điểm khách nhận hàng. Sau thời gian trên: Công ty không hỗ trợ xuất VAT bổ sung)

CÒN HÀNG

Tùy chọn sản phẩm

Gọi đặt mua: 024.223.85.999 (7:30-21:00)

Thông số kỹ thuật

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT

     
    Điều hòa Panasonic (50Hz) CS-XPU18XKH-8
    (CU-XPU18XKH-8)
    Công suất làm lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) kW 5.00 (1.10-5.40)
    (nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/h 17,100 (3,750-18,400)
    CSPF 5,09
    EER (nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/hW 10.30 (12.93-10.22)
    (nhỏ nhất - lớn nhất) W/W 3.01 (3.79-3.00)
    Thông số điện Điện áp V 220
    Cường độ dòng điện A 7,7
    Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) W 1,660 (290-1,800)
    Hút ẩm L/h 2,8
    Pt/h 5,9
    Lưu lượng gió Dàn lạnh mᶾ/phút (ftᶾ/phút) 12.6 (445)
    Dàn nóng mᶾ/phút (ftᶾ/phút) 39.3 (1,390)
    Độ ồn Dàn lạnh (C/TB/T) dB(A) 44/34/28
    Dàn nóng (C) dB(A) 51
    Kích thước Cao mm 290 (619)
    inch 11-7/16 (24-3/8)
    Rộng mm 779 (824)
    inch 30-11/16 (32-15/32)
    Sâu mm 209 (299)
    inch 8-1/4 (11-25/32)
    Khối lượng Dàn lạnh kg (lb) 9 (20)
    Dàn nóng kg (lb) 29 (64)
    Đường kính ống dẫn Ống lỏng mm ø6.35
    inch 1/4
    Ống hơi mm ø12.70
    inch 1/2
    Giới hạn đường ống Chiều dài tiêu chuẩn m 10.0
    Chiều dài tối đa m 30
    Chênh lệch độ cao tối đa m 20
    Gas nạp bổ sung* g/m 15
    Nguồn cấp điện Dàn lạnh
     

Điều hoà Panasonic Inverter 1 chiều 18000 BTU CU/CS-XPU18XKH-8

17800000

Sản phẩm đã xem

Hotline (024) 2238 5999