Sản Phẩm Chính Hãng
Dịch Vụ Tận Tâm
Banner

Điều hoà Panasonic inverter 1 chiều 9000BTU CU/CS-XU9ZKH-8

Mới 2023
0 (0 đánh giá)

Đặc điểm nổi bật
  • Máy lạnh 1 HP với công suất làm lạnh phù hợp cho diện tích dưới 15m².
  • Trang bị công nghệ công nghệ lọc không khí nanoe™ X giúp khử mùi, khử khuẩn, loại bỏ các chất gây dị ứng và giữ ẩm cho da.
  • Tích hợp công nghệ Nanoe-G giúp lọc sạch bụi mịn siêu nhỏ PM 2.5.
  • Tiết kiệm điện hiệu quả nhờ công nghệ Inverter và ECO tích hợp A.I.
  • Công nghệ iAuto-X làm lạnh nhanh và giữ ẩm tốt.
  • Dàn lạnh được vệ sinh hiệu quả nhờ công nghệ Inside Cleaning, hạn chế nấm mốc, nâng cao tuổi thọ máy.
  • Có tích hợp điều khiển điện thoại bằng Wifi hiện đại.
  • Chế độ kiểm soát độ ẩm giúp không gian phòng luôn thoải mái, dễ chịu.
Xem thêm điểm nổi bật
Giá Elehouse bán: 11.700.000 đ (Đã bao gồm VAT)
Giá hãng: 15.000.000đ
22%
Bảo hành: Máy nén 7 năm - Thân máy 1 năm
Cam kết của Elehouse

Cam kết lắp đặt trong 2h

Quý khách là thợ, đại lý có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số tổng đài bán hàng để được tư vấn.

Giá bán trên chưa bao gồm công lắp đặt và vật tư. Mời quý khách tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây

Xuất VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ (Hóa đơn VAT chỉ xuất bổ sung trong vòng 01 ngày kể từ thời điểm khách nhận hàng. Sau thời gian trên: Công ty không hỗ trợ xuất VAT bổ sung)

CÒN HÀNG

Gọi đặt mua: 024.223.85.999 (7:30-21:00)

YÊN TÂM MUA SẮM TẠI ELEHOUSE VIỆT NAM

  • Hàng chính hãng 100% - Chi tiết

  • Miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội - Chi tiết

  • Miễn phí hút chân không điều hòa - Tìm hiểu thêm

  • Giao hàng nhanh

  • Thanh toán thuận tiện - Chi tiết

  • Nhân viên tư vấn nhiệt tình

  • Đội ngũ lắp đặt chuyên nghiệp

  • Bảo hành tại nơi sử dụng - Chi tiết

  • Bảo hành lắp đặt 12 tháng

So sánh sản phẩm cùng loại

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG NĂM 2024

Sau đây ELEHOUSE xin gửi báo giá lắp đặt cho dự án của Quý khách như sau:

STT Nội dung ĐVT Đơn giá( chưa bao gồm VAT )
A Dự tính Chi phí lắp máy lạnh tối thiểu 3m ống đồng, chưa bao gồm ống nước PVC và điện nguồn kết nối chạy máy
Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/10 1,200,000
Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/12 1,300,000
Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/16 1,500,000
B Dự tính Chi phí lắp máy lạnh trong phạm vi 5m ống đồng, chưa bao gồm ống nước PVC và điện nguồn kết nối chạy máy
Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/10 1,500,000
Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/12 1,600,000
Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/16 1,900,000
1 Chi Phí Nhân Công Lắp Máy
1.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350,000
1.2 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 450,000
2 Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng, ốc vít...)
2.1 Ống gas 6.4x9.5mm, dày 0.71mm kèm cách nhiệt Mét 160,000
2.2 Ống gas 6.4x12.7mm, dày 0.71mm kèm cách nhiệt Mét 180,000
2.3 Ống gas 6.4x15.9mm, dày 0.71mm kèm cách nhiệt Mét 210,000
2.4 Dây điện đơn lõi CV1.5mm Mét 8,000
2.5 Dây điện đơn lõi CV2.5mm Mét 12,000
2.6 Ống thoát nước mềm. Mét 10,000
2.7 Ống thoát nước cứng PVC Ø21. Mét 35,000
2.8 Attomat (CB) 1 pha. Cái 120,000
2.9 Giá đỡ máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU. Bộ 120,000
2.10 Giá đỡ máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU Bộ 150,000
2.11 Giá đỡ máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU (Loại Đại) Bộ 180,000
3 Chi phí phát sinh khác
3.1 Chi phí thang dây (Chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp). Mét 250.000-500.000
3.2 Khoan rút lõi (Không áp dụng với Khoan bê tông). Lỗ 150,000
3.3 Khoan cắt kính (Một lớp kính). Lỗ 250,000
3.4 Kiểm tra, chỉnh sửa, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (Đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng) Bộ 150,000
3.5 Kiểm tra, chỉnh sửa, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (Đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250,000
3.6 Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng địa hình thông thường). Bộ 200.000-250.000
3.7 Chi phí nạp gas (Tùy công suất máy - Tùy loại gas R410, R22, R32,.... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 350,000
3.8 Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (Chưa bao gồm nạp gas bổ sung). Bộ 150.000~180.000
3.9 - Bảo trì máy lạnh treo tường 1.0-2.5hp (áp dụng gói nhỏ hơn 3 máy/lần bảo trì). Bộ 180.000
3.10 Bảo trì máy lạnh treo tường 1.0-2.5hp (áp dụng gói từ 3 máy/ lần bảo trì). Bộ 150.000
3.11 Chi phí đục tường đi vật tư âm tường. Mét 50.000
3.12 Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,...(Khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty). Bộ 150.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;

Vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nito.

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn.

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế

Điều hoà Panasonic Inverter 1 HP CU/CS-XU9ZKH-8 thổi hơi lạnh vào căn phòng dưới 15m² của bạn nhanh chóng với công nghệ làm lạnh nhanh iAuto-X, công suất 1 HP, sử dụng tiết kiệm điện với công nghệ ECO tích hợp A.I và Inverter, giữ không gian phòng sạch sẽ, diệt khuẩn, khử mùi tối ưu với công nghệ Nanoe™ X, Nanoe-G, điều khiển bằng điện thoại, có wifi tiện lợi.

Tổng quan thiết kế       

Dàn lạnh

- Panasonic CU/CS-XU9ZKH-8 có vẻ ngoài thời thượng với tông màu trắng thuần khiết, đường viền màu bạc nổi bật tạo điểm nhấn cho tổng thể thiết kế thêm đẹp mắt, sang trọng. Kiểu dáng hình chữ nhật thích hợp lắp đặt trong không gian phòng khách, phòng ngủ, phòng làm việc của bạn.

Dàn nóng

- Kiểu dáng tối giản, có lớp vỏ máy chất liệu tốt cho độ bền cao, rắn chắc, bảo vệ các chi tiết an toàn khỏi tác động của các yếu tố từ môi trường bên ngoài.

- Trang bị ống dẫn gas bằng đồng, lá tản nhiệt làm từ nhôm dẫn nhiệt tốt, hạn chế ăn mòn, duy trì hiệu quả làm lạnh tối ưu, sử dụng dài lâu. 

Máy lạnh Panasonic Inverter 1 HP CU/CS-XU9ZKH-8 - Tổng quan thiết kế

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Công nghệ làm lạnh      

- Đáp ứng nhu cầu làm lạnh trong phạm vi dưới 15m² (từ 30 đến 45m³) với công suất 1 HP.

- Hỗ trợ công nghệ iAuto-X với sự kết hợp của công nghệ P-TECH đẩy công suất máy nén và quạt thổi gió lên cao, cho nhiệt độ trong phòng nhanh chóng đạt đến mức nhiệt bạn đã thiết lập trong thời gian ngắn, cho bạn cảm thấy mát mẻ tức thì.

Máy lạnh Panasonic Inverter 1 HP CU/CS-XU9ZKH-8 - Công nghệ làm lạnh

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Cơ chế thổi gió

- Thiết bị tuỳ chỉnh điều khiển lên xuống trái phải tự động cho khả năng lan tỏa hơi lạnh đồng đều và rộng khắp gian phòng, để mọi người sinh hoạt trong không gian phòng đều cảm thấy dễ chịu, thư thái. 

Máy lạnh Panasonic Inverter 1 HP CU/CS-XU9ZKH-8 - Cơ chế thổi gió

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Công nghệ tiết kiệm điện

- Công nghệ Inverter sử dụng máy nén biến tần điều chỉnh vòng quay sao cho nhiệt độ làm lạnh được duy trì ổn định, tiết kiệm điện năng, thiết bị vận hành êm ái, hiệu quả. 

- ECO tích hợp AI, công nghệ tự động cân chỉnh mức giảm công suất thích hợp từ 5% - 50% và thời gian cần làm lạnh giúp nhiệt độ trong phòng ở mức phù hợp nhưng giảm tiêu hao điện năng tối đa.

- Máy lạnh sử dụng gas R-32 giúp làm sạch sâu, giảm lượng khí thải lên tới 75%, hạn chế hao phí năng lượng, tăng cường bảo vệ môi trường sống.

- Nhãn năng lượng: 5 sao (hiệu suất năng lượng 6.16), tiêu thụ điện năng 0.95 kW/h

Máy lạnh Panasonic Inverter 1 HP CU/CS-XU9ZKH-8 - Công nghệ tiết kiệm điện

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Khả năng lọc không khí 

- Công nghệ Nanoe-G lọc sạch bụi bẩn, bụi mịn PM 2.5, cho không gian phòng trong lành hơn.

- Công nghệ Nanoe™ X loại bỏ 5 loại mùi hôi là mùi ẩm mốc, khói thuốc, mùi vật nuôi, thức ăn nướng và mùi mồ hôi, tiêu diệt vi khuẩn, virus, đảm bảo an toàn cho sức khỏe của gia đình.

Máy lạnh Panasonic Inverter 1 HP CU/CS-XU9ZKH-8 - Khả năng lọc không khí

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Dưới đây là kết quả kiểm nghiệm và giấy chứng nhận công nghệ Nanoe™️ X có khả năng ức chế vi-rút Corona trong điều kiện phòng thí nghiệm.

Máy lạnh Panasonic Inverter 1 HP CU/CS-XU9ZKH-8 - Công nghệ Nanoe™️ X

Kết quả kiểm nghiệm công nghệ Nanoe™️ X có khả năng ức chế vi-rút Corona trong điều kiện phòng thí nghiệm.

Máy lạnh Panasonic Inverter 1 HP CU/CS-XU9ZKH-8 - Công nghệ Nanoe™️ X 2

Giấy chứng nhận công nghệ Nanoe™️ X có khả năng ức chế vi-rút Corona trong điều kiện phòng thí nghiệm.

Tiện ích

- Điều khiển bằng điện thoại, có wifi: thiết bị có thể kết nối với điện thoại qua wifi và tùy chỉnh chức năng máy lạnh Inverter từ xa linh hoạt thông qua ứng dụng hãng cung cấp. 

Chế độ kiểm soát độ ẩm: cho không gian phòng thông thoáng, khô ráo, không còn tình trạng ẩm ướt khó chịu.

Vệ sinh bên trong dàn lạnh - Inside Cleaning: loại bỏ hơi ẩm trong dàn lạnh, vệ sinh tự động, đảm bảo khả năng làm lạnh và hoạt động của thiết bị trơn tru, hiệu quả.

- Chức năng tự chẩn đoán lỗi: phát hiện sự cố ở máy lạnh nhanh chóng, từ đó người dùng dễ dàng nhận diện, tìm kiếm, khắc phục phù hợp, giúp tiết kiệm chi phí sửa chữa hơn. 

Ngoài ra còn có các tiện ích khác như: hẹn giờ bật tắt máy, tự khởi động lại khi có điện,...

Máy lạnh Panasonic Inverter 1 HP CU/CS-XU9ZKH-8 - Tiện ích

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Nhìn chung, chiếc máy lạnh Panasonic Inverter 1 HP CU/CS-XU9ZKH-8 tích hợp nhiều công nghệ giúp tăng tốc độ làm lạnh, giữ không khí phòng trong sạch, tinh khiết, tiết kiệm điện năng với các công nghệ iAuto-X, ECO tích hợp A.I, Inverter, Nanoe™ X, Nanoe-G, điều khiển bằng điện thoại thông qua wifi,...

Công ty cổ phần Elehouse cam kết :

  • Sản phẩm giá tốt chất lượng ổn định.
  • Cam kết giao hàng trong ngày.
  • Lắp đặt chuẩn quy trình.
  • Phụ kiện chuẩn hãng.
  • Bảo hành dài hạn.

Xem thêm

0 đánh giá cho sản phẩm Điều hoà Panasonic inverter 1 chiều 9000BTU CU/CS-XU9ZKH-8

0

  • 5
    0 đánh giá
  • 4
    0 đánh giá
  • 3
    0 đánh giá
  • 2
    0 đánh giá
  • 1
    0 đánh giá

Bình luận về sản phẩm

Thông số kỹ thuật: Điều hoà Panasonic inverter 1 chiều 9000BTU CU/CS-XU9ZKH-8

Máy lạnh Panasonic Inverter 1 HP CU/CS-XU9ZKH-8

Điều hòa Panasonic CU/CS-XU9ZKH-8
Dàn lạnh (trong nhà) (50Hz) CS-XU9ZKH-8
Dàn nóng (ngoài trời)   CU-XU9ZKH-8
Công suất
 làm lạnh
(tối thiểu- tối đa) kW 2.55(0.92-3.60)
(tối thiểu- tối đa) Btu/h 8.700(3.140-12.300)
EER (tối thiểu- tối đa) Btu/kW 13.38(13.96-11.28)
(tối thiểu- tối đa) W/W 3.92(4.09-3.30)
CSPF   W/W 6,16
Thông số điện Điện áp V 220
Cường độ dòng điện A 3,2
Công suất đầu vào
(tối thiểu- tối đa)
W 650 (225-1.090)
Khử ẩm   L/h 1,6
  Pt/h 3,4
Lưu lượng gió Dàn lạnh m3/phút(ft3/phút) 11.7(415)
Dàn nóng m3/phút(ft3/phút) 26.5(940)
Độ ồn Dàn lạnh(C/T/TB) dB(A) 38/26/19
Dàn nóng (C) dB(A) 47
Kích thước
dàn lạnh (dàn nóng)
Chiều cao mm 295(511)
inch 11-5/8(20-1/8)
Chiều rộng mm 870(650)
inch 34- 9/32(25-19/32)
Chiều sâu mm 229(230)
inch 9- 1/32(9-1/16)
Khối lượng Dàn lạnh kg(lb) 10(22)
Dàn nóng kg(lb) 18(40)
Đường kính ống
dẫn môi chất lạnh
Ống lỏng mm Φ6.35
inch  1/4
Ống hơi mm Φ9.52
inch  3/8
Giới hạn đường ống Chiều dài tiêu chuẩn m 7,5
Chiều dài ống tối đa m 20
Chênh lệch độ cao tối đa m 15
Gas  nạp bổ sung* g/m 10
Nguồn điện  
Giá Elehouse bán: 11.700.000 đ (Đã bao gồm VAT)
Giá hãng: 15.000.000đ
22%
Bảo hành: Máy nén 7 năm - Thân máy 1 năm
Cam kết của Elehouse

Cam kết lắp đặt trong 2h

Quý khách là thợ, đại lý có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số tổng đài bán hàng để được tư vấn.

Giá bán trên chưa bao gồm công lắp đặt và vật tư. Mời quý khách tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây

Xuất VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ (Hóa đơn VAT chỉ xuất bổ sung trong vòng 01 ngày kể từ thời điểm khách nhận hàng. Sau thời gian trên: Công ty không hỗ trợ xuất VAT bổ sung)

CÒN HÀNG

Gọi đặt mua: 024.223.85.999 (7:30-21:00)

Thông số kỹ thuật

Máy lạnh Panasonic Inverter 1 HP CU/CS-XU9ZKH-8

Điều hòa Panasonic CU/CS-XU9ZKH-8
Dàn lạnh (trong nhà) (50Hz) CS-XU9ZKH-8
Dàn nóng (ngoài trời)   CU-XU9ZKH-8
Công suất
 làm lạnh
(tối thiểu- tối đa) kW 2.55(0.92-3.60)
(tối thiểu- tối đa) Btu/h 8.700(3.140-12.300)
EER (tối thiểu- tối đa) Btu/kW 13.38(13.96-11.28)
(tối thiểu- tối đa) W/W 3.92(4.09-3.30)
CSPF   W/W 6,16
Thông số điện Điện áp V 220
Cường độ dòng điện A 3,2
Công suất đầu vào
(tối thiểu- tối đa)
W 650 (225-1.090)
Khử ẩm   L/h 1,6
  Pt/h 3,4
Lưu lượng gió Dàn lạnh m3/phút(ft3/phút) 11.7(415)
Dàn nóng m3/phút(ft3/phút) 26.5(940)
Độ ồn Dàn lạnh(C/T/TB) dB(A) 38/26/19
Dàn nóng (C) dB(A) 47
Kích thước
dàn lạnh (dàn nóng)
Chiều cao mm 295(511)
inch 11-5/8(20-1/8)
Chiều rộng mm 870(650)
inch 34- 9/32(25-19/32)
Chiều sâu mm 229(230)
inch 9- 1/32(9-1/16)
Khối lượng Dàn lạnh kg(lb) 10(22)
Dàn nóng kg(lb) 18(40)
Đường kính ống
dẫn môi chất lạnh
Ống lỏng mm Φ6.35
inch  1/4
Ống hơi mm Φ9.52
inch  3/8
Giới hạn đường ống Chiều dài tiêu chuẩn m 7,5
Chiều dài ống tối đa m 20
Chênh lệch độ cao tối đa m 15
Gas  nạp bổ sung* g/m 10
Nguồn điện  

Điều hoà Panasonic inverter 1 chiều 9000BTU CU/CS-XU9ZKH-8

11700000

Sản phẩm đã xem

Hotline (024) 2238 5999